GIỚI THIỆU THƯ MỤC SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 6

Bộ sách giáo viên lớp 6 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình, soạn giáo án lớp 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bộ SGV lớp 6 gồm đầy đủ 12 môn: Toán, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử và Địa lý, Âm nhạc, Khoa học tự nhiên, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Giáo dục thể chất, Giáo dục công dân, Công nghệ, Mĩ thuật, Tiếng Anh lớp 6, giúp thầy cô rất nhiều trong việc nghiên cứu và giảng dạy.

Sách giáo viên Toán 6

Sách giáo viên Toán 6


1. Toán 6: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 251tr.: sơ đồ; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045481417
     Chỉ số phân loại: 510.071 6NSH.T6 2021
     Số ĐKCB: NV.00263, NV.00231, NV.00257,

2. Toán 6: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 251tr.: sơ đồ; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045481417
     Chỉ số phân loại: 510.071 6NSH.T6 2021
     Số ĐKCB: NV.00263, NV.00231, NV.00257,

3. Toán 6: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 251tr.: sơ đồ; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045481417
     Chỉ số phân loại: 510.071 6NSH.T6 2021
     Số ĐKCB: NV.00263, NV.00231, NV.00257,

4. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.2/ Phan Đức Chính (tổng ch.b.), Tôn Thân (ch.b.), Phạm Gia Đức.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2013.- 131tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 510.71 6PDC.T2 2013
     Số ĐKCB: NV.00487,

6. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.2/ B.s: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b), Phạm Gia Đức.- H.: Giáo dục, 2002.- 132tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T2 2002
     Số ĐKCB: NV.00454, NV.00453, NV.00452, NV.00451,

7. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.2/ B.s: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b), Phạm Gia Đức.- H.: Giáo dục, 2002.- 132tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T2 2002
     Số ĐKCB: NV.00454, NV.00453, NV.00452, NV.00451,

8. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.2/ B.s: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b), Phạm Gia Đức.- H.: Giáo dục, 2002.- 132tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T2 2002
     Số ĐKCB: NV.00454, NV.00453, NV.00452, NV.00451,

9. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.2/ B.s: Phan Đức Chính, Tôn Thân (ch.b), Phạm Gia Đức.- H.: Giáo dục, 2002.- 132tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T2 2002
     Số ĐKCB: NV.00454, NV.00453, NV.00452, NV.00451,

10. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.1/ B.s: Phan Đức Chính (ch.b), Tôn Thân, Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 176tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T1 2002
     Số ĐKCB: NV.00479, NV.00478, NV.00477, NV.00476, NV.00475,

11. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.1/ B.s: Phan Đức Chính (ch.b), Tôn Thân, Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 176tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T1 2002
     Số ĐKCB: NV.00479, NV.00478, NV.00477, NV.00476, NV.00475,

12. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.1/ B.s: Phan Đức Chính (ch.b), Tôn Thân, Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 176tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T1 2002
     Số ĐKCB: NV.00479, NV.00478, NV.00477, NV.00476, NV.00475,

13. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.1/ B.s: Phan Đức Chính (ch.b), Tôn Thân, Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 176tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T1 2002
     Số ĐKCB: NV.00479, NV.00478, NV.00477, NV.00476, NV.00475,

14. PHAN ĐỨC CHÍNH
    Toán 6: Sách giáo viên. T.1/ B.s: Phan Đức Chính (ch.b), Tôn Thân, Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2002.- 176tr; 25cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PDC.T1 2002
     Số ĐKCB: NV.00479, NV.00478, NV.00477, NV.00476, NV.00475,

15. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa(ch.b), Phan Huy Dũng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 104tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251374
     Chỉ số phân loại: 807.12 6DL.N2 2021
     Số ĐKCB: NV.00238, NV.00270,

16. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa(ch.b), Phan Huy Dũng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 104tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251374
     Chỉ số phân loại: 807.12 6DL.N2 2021
     Số ĐKCB: NV.00238, NV.00270,

17. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Manh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa(ch.b), Nguyễn Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 156tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251367
     Chỉ số phân loại: 807.12 6LTM.N1 2021
     Số ĐKCB: NV.00264, NV.00308,

18. Ngữ văn 6: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Manh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa(ch.b), Nguyễn Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 156tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251367
     Chỉ số phân loại: 807.12 6LTM.N1 2021
     Số ĐKCB: NV.00264, NV.00308,

19. Tiếng Anh 6: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2021.- 191tr.: bảng; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040258717
     Chỉ số phân loại: 428.0071 6VMT.TA 2021
     Số ĐKCB: NV.00235, NV.00240, NV.00250, NV.00748,

20. Tiếng Anh 6: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2021.- 191tr.: bảng; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040258717
     Chỉ số phân loại: 428.0071 6VMT.TA 2021
     Số ĐKCB: NV.00235, NV.00240, NV.00250, NV.00748,

21. Tiếng Anh 6: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2021.- 191tr.: bảng; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040258717
     Chỉ số phân loại: 428.0071 6VMT.TA 2021
     Số ĐKCB: NV.00235, NV.00240, NV.00250, NV.00748,

22. Tiếng Anh 6: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2021.- 191tr.: bảng; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040258717
     Chỉ số phân loại: 428.0071 6VMT.TA 2021
     Số ĐKCB: NV.00235, NV.00240, NV.00250, NV.00748,

23. Âm nhạc 6: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256447
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Âm nhạc 6 và hướng dẫn dạy học theo các chủ đề trong chương trình sách giáo khoa: Tuổi học trò; cuộc sống tươi đẹp; nhớ ơn thầy cô; ước mơ hoà bình; giai điệu quê hương; mẹ trong trái tim em; âm nhạc nước ngoài; Bác Hồ với thiếu nhi.
     Chỉ số phân loại: 780.71 6TBL.ÂN 2021
     Số ĐKCB: NV.00228, NV.00280, NV.00274, NV.00295,

24. Âm nhạc 6: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256447
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Âm nhạc 6 và hướng dẫn dạy học theo các chủ đề trong chương trình sách giáo khoa: Tuổi học trò; cuộc sống tươi đẹp; nhớ ơn thầy cô; ước mơ hoà bình; giai điệu quê hương; mẹ trong trái tim em; âm nhạc nước ngoài; Bác Hồ với thiếu nhi.
     Chỉ số phân loại: 780.71 6TBL.ÂN 2021
     Số ĐKCB: NV.00228, NV.00280, NV.00274, NV.00295,

25. Âm nhạc 6: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256447
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Âm nhạc 6 và hướng dẫn dạy học theo các chủ đề trong chương trình sách giáo khoa: Tuổi học trò; cuộc sống tươi đẹp; nhớ ơn thầy cô; ước mơ hoà bình; giai điệu quê hương; mẹ trong trái tim em; âm nhạc nước ngoài; Bác Hồ với thiếu nhi.
     Chỉ số phân loại: 780.71 6TBL.ÂN 2021
     Số ĐKCB: NV.00228, NV.00280, NV.00274, NV.00295,

26. Âm nhạc 6: Sách giáo viên/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256447
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Âm nhạc 6 và hướng dẫn dạy học theo các chủ đề trong chương trình sách giáo khoa: Tuổi học trò; cuộc sống tươi đẹp; nhớ ơn thầy cô; ước mơ hoà bình; giai điệu quê hương; mẹ trong trái tim em; âm nhạc nước ngoài; Bác Hồ với thiếu nhi.
     Chỉ số phân loại: 780.71 6TBL.ÂN 2021
     Số ĐKCB: NV.00228, NV.00280, NV.00274, NV.00295,

27. Tin học 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đăng Cao Tùng (ch.b.), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251312
     Chỉ số phân loại: 005.071 6HTM.TH 2021
     Số ĐKCB: NV.00227, NV.00272, NV.00277,

28. Tin học 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đăng Cao Tùng (ch.b.), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251312
     Chỉ số phân loại: 005.071 6HTM.TH 2021
     Số ĐKCB: NV.00227, NV.00272, NV.00277,

29. Tin học 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đăng Cao Tùng (ch.b.), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251312
     Chỉ số phân loại: 005.071 6HTM.TH 2021
     Số ĐKCB: NV.00227, NV.00272, NV.00277,

30. Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng tổng ch.b.), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 76tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251336
     Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản trong chương trình môn Mĩ thuật lớp 6, gợi ý phương pháp, kĩ thuật dạy học và kiểm tra, đánh giá và hướng dẫn tổ chức dạy học theo sách giáo khoa môn Mĩ thuật lớp 6.
     Chỉ số phân loại: 707.1 6VTTH.MT 2021
     Số ĐKCB: NV.00275, NV.00278, NV.00241,

31. Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng tổng ch.b.), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 76tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251336
     Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản trong chương trình môn Mĩ thuật lớp 6, gợi ý phương pháp, kĩ thuật dạy học và kiểm tra, đánh giá và hướng dẫn tổ chức dạy học theo sách giáo khoa môn Mĩ thuật lớp 6.
     Chỉ số phân loại: 707.1 6VTTH.MT 2021
     Số ĐKCB: NV.00275, NV.00278, NV.00241,

32. Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng tổng ch.b.), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 76tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251336
     Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản trong chương trình môn Mĩ thuật lớp 6, gợi ý phương pháp, kĩ thuật dạy học và kiểm tra, đánh giá và hướng dẫn tổ chức dạy học theo sách giáo khoa môn Mĩ thuật lớp 6.
     Chỉ số phân loại: 707.1 6VTTH.MT 2021
     Số ĐKCB: NV.00275, NV.00278, NV.00241,

33. Khoa học tự nhiên 6: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 295tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256102
     Chỉ số phân loại: 507.12 6TTKN.KH 2021
     Số ĐKCB: NV.00751,

34. Lịch sử và Địa lí 6: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 280 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251350
     Chỉ số phân loại: 910.712 6DNB.LS 2021
     Số ĐKCB: NV.00232,

35. Công nghệ 6: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang....- H.: Giáo dục, 2021.- 111tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251299
     Chỉ số phân loại: 640.712 6NTT.CN 2021
     Số ĐKCB: NV.00226, NV.00260, NV.00247,

37. Công nghệ 6: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang....- H.: Giáo dục, 2021.- 111tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251299
     Chỉ số phân loại: 640.712 6NTT.CN 2021
     Số ĐKCB: NV.00226, NV.00260, NV.00247,

38. Công nghệ 6: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang....- H.: Giáo dục, 2021.- 111tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040251299
     Chỉ số phân loại: 640.712 6NTT.CN 2021
     Số ĐKCB: NV.00226, NV.00260, NV.00247,

39. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng tổng ch.b.), Vũ Đình Bảy (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Trang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 163tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255747
     Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 6; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành....
     Chỉ số phân loại: 373.1425 6NTBL.HD 2021
     Số ĐKCB: NV.00268, NV.00276, NV.00265, NV.00236,

40. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng tổng ch.b.), Vũ Đình Bảy (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Trang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 163tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255747
     Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 6; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành....
     Chỉ số phân loại: 373.1425 6NTBL.HD 2021
     Số ĐKCB: NV.00268, NV.00276, NV.00265, NV.00236,

41. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng tổng ch.b.), Vũ Đình Bảy (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Trang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 163tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255747
     Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 6; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành....
     Chỉ số phân loại: 373.1425 6NTBL.HD 2021
     Số ĐKCB: NV.00268, NV.00276, NV.00265, NV.00236,

42. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng tổng ch.b.), Vũ Đình Bảy (ch.b.), Trần Thị Quỳnh Trang....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 163tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255747
     Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 6; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành....
     Chỉ số phân loại: 373.1425 6NTBL.HD 2021
     Số ĐKCB: NV.00268, NV.00276, NV.00265, NV.00236,

43. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043096156
     Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì....
     Chỉ số phân loại: 170.71 6MTT.GD 2021
     Số ĐKCB: NV.00245, NV.00258, NV.00259, NV.00266, NV.00731,

44. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043096156
     Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì....
     Chỉ số phân loại: 170.71 6MTT.GD 2021
     Số ĐKCB: NV.00245, NV.00258, NV.00259, NV.00266, NV.00731,

45. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043096156
     Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì....
     Chỉ số phân loại: 170.71 6MTT.GD 2021
     Số ĐKCB: NV.00245, NV.00258, NV.00259, NV.00266, NV.00731,

46. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043096156
     Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì....
     Chỉ số phân loại: 170.71 6MTT.GD 2021
     Số ĐKCB: NV.00245, NV.00258, NV.00259, NV.00266, NV.00731,

47. Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên/ Trần Văn Thắng (tổng ch.b.), Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Mai Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 103tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043096156
     Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung trong giảng dạy Giáo dục công dân lớp 6 và hướng dẫn dạy học các bài học cụ thể trong chương trình như: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; yêu thương con người; siêng năng, kiên trì....
     Chỉ số phân loại: 170.71 6MTT.GD 2021
     Số ĐKCB: NV.00245, NV.00258, NV.00259, NV.00266, NV.00731,

Bộ Sách Giáo Viên lớp 6 là một bộ sách dành cho các thầy, cô giáo tại các trường học trên toàn quốc do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Với bộ sách này, sẽ giúp cho các giáo viên có thể nắm bắt được phân phối chương trình của các môn học và thuận tiên cho việc thiết kế giáo án giảng dạy của mình.